Sản lượng điện thương phẩm và doanh thu phát điện tháng 02/2023 của Công ty Cổ phần Thuỷ điện miền Nam (SHP) như sau:
TT | Các chỉ tiêu | Đơn vị | Năm 2022 | Năm 2023 | Chênh lệch giữa 2023 và 2022 | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng 2 | Luỹ kế đến tháng 2 | Tháng 2 | Luỹ kế đến tháng 2 | Tháng 2 | Luỹ kế đến tháng 2 | |||
A | Nhà máy Đa Siat | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 3,126 | 6,758 | 2,053 | 5,123 | (-1,073) | (-1,635) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 5,324 | 11,306 | 4,755 | 10,265 | (-0,569) | (-1,041) |
B | Nhà máy Đa Dâng 2 | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 7,932 | 18,896 | 5,343 | 15,853 | (-2,589) | (-3,043) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 7,361 | 17,154 | 5,186 | 14,906 | (-2,175) | (-2,248) |
C | Nhà máy Đa M'bri | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 22,407 | 41,676 | 16,508 | 28,747 | (-5,899) | (-12,929) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 34,940 | 62,058 | 25,206 | 38,175 | (-9,734) | (-23,883) |
D | Tổng các nhà máy | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 33,465 | 67,330 | 23,904 | 49,723 | (-9,561) | (-17,607) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 47,625 | 90,518 | 35,147 | 63,346 | (-12,478) | (-27,172) |