Sản lượng điện thương phẩm và doanh thu phát điện tháng 10/2024 của Công ty Cổ phần Thuỷ điện miền Nam (SHP) như sau:
TT | Các chỉ tiêu | Đơn vị | Năm 2023 | Năm 2024 | Chênh lệch giữa 2024 và 2023 | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng 10 | Luỹ kế đến tháng 10 | Tháng 10 | Luỹ kế đến tháng 10 | Tháng 10 | Luỹ kế đến tháng 10 | |||
A | Nhà máy Đa Siat | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 9,462 | 51,818 | 9,342 | 47,313 | (-0,120) | (-4,505) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 7,032 | 61,110 | 7,790 | 54,270 | 0,758 | (-6,840) |
B | Nhà máy Đa Dâng 2 | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 25,681 | 164,336 | 26,006 | 146,751 | 0,325 | (-17,585) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 21,556 | 136,979 | 22,069 | 114,562 | 0,513 | (-22,417) |
C | Nhà máy Đa M'bri | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 55,945 | 331,150 | 56,644 | 285,240 | 0,699 | (-45,910) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 58,291 | 360,971 | 64,945 | 316,299 | 6,654 | (-44,672) |
D | Tổng các nhà máy | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 91,088 | 547,304 | 91,992 | 479,304 | 0,904 | (-68,000) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 86,879 | 559,060 | 94,804 | 485,131 | 7,925 | (-73,929) |