Sản lượng điện thương phẩm và doanh thu phát điện tháng 07/2024 của Công ty Cổ phần Thuỷ điện miền Nam (SHP) như sau:
TT | Các chỉ tiêu | Đơn vị | Năm 2023 | Năm 2024 | Chênh lệch giữa 2024 và 2023 | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng 7 | Luỹ kế đến tháng 7 | Tháng 7 | Luỹ kế đến tháng 7 | Tháng 7 | Luỹ kế đến tháng 7 | |||
A | Nhà máy Đa Siat | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 8,597 | 23,793 | 7,725 | 20,643 | (-0,872) | (-3,150) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 7,278 | 38,341 | 6,580 | 31,735 | (-0,698) | (-6,606) |
B | Nhà máy Đa Dâng 2 | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 26,011 | 89,090 | 21,804 | 71,755 | (-4,207) | (-17,335) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 20,211 | 79,704 | 15,298 | 57,922 | (-4,913) | (-21,782) |
C | Nhà máy Đa M'bri | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 51,784 | 164,670 | 42,586 | 123,558 | (-9,198) | (-41,112) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 60,789 | 186,380 | 44,451 | 132,702 | (-16,338) | (-53,678) |
D | Tổng các nhà máy | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 86,392 | 277,553 | 72,115 | 215,956 | (-14,277) | (-61,597) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 88,278 | 304,425 | 66,329 | 222,429 | (-21,949) | (-81,996) |