Sản lượng điện thương phẩm và doanh thu phát điện tháng 03/2024 của Công ty Cổ phần Thuỷ điện miền Nam (SHP) như sau:
TT | Các chỉ tiêu | Đơn vị | Năm 2023 | Năm 2024 | Chênh lệch giữa 2024 và 2023 | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng 3 | Luỹ kế đến tháng 3 | Tháng 3 | Luỹ kế đến tháng 3 | Tháng 3 | Luỹ kế đến tháng 3 | |||
A | Nhà máy Đa Siat | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 1,519 | 6,642 | 1,180 | 5,969 | (-0,339) | (-0,673) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 4,264 | 14,529 | 3,358 | 11,065 | (-0,906) | (-3,464) |
B | Nhà máy Đa Dâng 2 | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 3,272 | 19,125 | 1,889 | 13,839 | (-1,383) | (-5,286) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 3,223 | 18,129 | 1,742 | 12,057 | (-1,481) | (-6,072) |
C | Nhà máy Đa M'bri | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 12,281 | 41,028 | 9,625 | 33,178 | (-2,656) | (-7,850) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 14,554 | 52,729 | 9,403 | 35,252 | (-5,151) | (-17,477) |
D | Tổng các nhà máy | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 17,072 | 66,795 | 12,694 | 52,986 | (-4,378) | (-13,809) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 22,041 | 85,387 | 14,503 | 58,374 | (-7,988) | (-27,013) |