Sản lượng điện thương phẩm và doanh thu phát điện tháng 12/2023 của Công ty Cổ phần Thuỷ điện miền Nam (SHP) như sau:
TT | Các chỉ tiêu | Đơn vị | Năm 2022 | Năm 2023 | Chênh lệch giữa 2023 và 2022 | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng 12 | Luỹ kế đến tháng 12 | Tháng 12 | Luỹ kế đến tháng 12 | Tháng 12 | Luỹ kế đến tháng 12 | |||
A | Nhà máy Đa Siat | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 4,592 | 75,725 | 5,182 | 65,816 | 0,590 | (-9,909) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 6,724 | 87,943 | 7,714 | 79,654 | 0,990 | (-8,289) |
B | Nhà máy Đa Dâng 2 | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 12,122 | 217,663 | 11,977 | 196,789 | (-0,145) | (-20,874) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 10,704 | 184,326 | 10,811 | 164,953 | 0,107 | (-19,373) |
C | Nhà máy Đa M'bri | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 14,928 | 367,559 | 12,598 | 384,129 | (-2,330) | 16,570 |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 20,683 | 473,833 | 14,614 | 416,575 | (-6,069) | (-57,258) |
D | Tổng các nhà máy | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 31,642 | 660,947 | 29,757 | 646,734 | (-1,885) | (-14,213) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 38,111 | 746,102 | 33,139 | 661,182 | (-4,972) | (-84,920) |