Sản lượng điện thương phẩm và doanh thu phát điện tháng 11/2023 của Công ty Cổ phần Thuỷ điện miền Nam (SHP) như sau:
TT | Các chỉ tiêu | Đơn vị | Năm 2022 | Năm 2023 | Chênh lệch giữa 2023 và 2022 | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng 11 | Luỹ kế đến tháng 11 | Tháng 11 | Luỹ kế đến tháng 11 | Tháng 11 | Luỹ kế đến tháng 11 | |||
A | Nhà máy Đa Siat | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 7,288 | 71,133 | 8,816 | 60,634 | 1,528 | (-10,499) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 9,494 | 81,219 | 10,830 | 71,940 | 1,336 | (-9,279) |
B | Nhà máy Đa Dâng 2 | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 19,417 | 205,541 | 20,476 | 184,812 | 1,059 | (-20,729) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 17,036 | 173,622 | 17,163 | 154,142 | 0,127 | (-19,480) |
C | Nhà máy Đa M'bri | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 28,491 | 352,631 | 40,381 | 371,531 | 11,890 | 18,900 |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 42,285 | 453,150 | 40,990 | 401,961 | (-1,295) | (-51,189) |
D | Tổng các nhà máy | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 55,196 | 629,305 | 69,673 | 616,977 | 14,477 | (-12,328) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 68,815 | 707,991 | 68,983 | 628,043 | 0,168 | (-79,948) |