Sản lượng điện thương phẩm và doanh thu phát điện tháng 08/2023 của Công ty Cổ phần Thuỷ điện miền Nam (SHP) như sau:
TT | Các chỉ tiêu | Đơn vị | Năm 2022 | Năm 2023 | Chênh lệch giữa 2023 và 2022 | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng 8 | Luỹ kế đến tháng 8 | Tháng 8 | Luỹ kế đến tháng 8 | Tháng 8 | Luỹ kế đến tháng 8 | |||
A | Nhà máy Đa Siat | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 9,364 | 45,290 | 9,416 | 33,209 | 0,052 | (-12,081) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 7,895 | 57,141 | 7,996 | 46,337 | 0,101 | (-10,804) |
B | Nhà máy Đa Dâng 2 | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 25,596 | 135,476 | 24,456 | 113,546 | (-1,140) | (-21,930) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 18,711 | 114,195 | 17,365 | 97,069 | (-1,346) | (-17,126) |
C | Nhà máy Đa M'bri | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 49,622 | 231,403 | 56,111 | 220,781 | 6,489 | (-10,622) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 56,659 | 309,056 | 57,857 | 244,237 | 1,198 | (-64,819) |
D | Tổng các nhà máy | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 84,582 | 412,169 | 89,983 | 367,536 | 5,401 | (-44,633) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 83,265 | 480,392 | 83,218 | 387,643 | (-0,047) | (-92,749) |