Sản lượng điện thương phẩm và doanh thu phát điện tháng 03/2023 của Công ty Cổ phần Thuỷ điện miền Nam (SHP) như sau:
TT | Các chỉ tiêu | Đơn vị | Năm 2022 | Năm 2023 | Chênh lệch giữa 2023 và 2022 | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng 3 | Luỹ kế đến tháng 3 | Tháng 3 | Luỹ kế đến tháng 3 | Tháng 3 | Luỹ kế đến tháng 3 | |||
A | Nhà máy Đa Siat | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 3,040 | 9,798 | 1,519 | 6,642 | (-1,521) | (-3,156) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 5,951 | 17,257 | 4,264 | 14,529 | (-1,687) | (-2,728) |
B | Nhà máy Đa Dâng 2 | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 9,066 | 27,962 | 3,272 | 19,125 | (-5,794) | (-8,837) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 8,573 | 25,727 | 3,223 | 18,129 | (-5,350) | (-7,598) |
C | Nhà máy Đa M'bri | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 21,517 | 63,193 | 12,281 | 41,028 | (-9,236) | (-22,165) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 34,844 | 96,902 | 14,554 | 52,729 | (-20,290) | (-44,173) |
D | Tổng các nhà máy | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 33,623 | 100,953 | 17,072 | 66,795 | (-16,551) | (-34,158) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 49,368 | 139,886 | 22,041 | 85,387 | (-27,327) | (-54,499) |