Sản lượng điện thương phẩm và doanh thu phát điện tháng 06/2023 của Công ty Cổ phần Thuỷ điện miền Nam (SHP) như sau:
TT | Các chỉ tiêu | Đơn vị | Năm 2022 | Năm 2023 | Chênh lệch giữa 2023 và 2022 | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng 6 | Luỹ kế đến tháng 6 | Tháng 6 | Luỹ kế đến tháng 6 | Tháng 6 | Luỹ kế đến tháng 6 | |||
A | Nhà máy Đa Siat | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 6,050 | 26,968 | 4,790 | 15,196 | (-1,260) | (-11,772) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 8,469 | 41,689 | 7,296 | 31,063 | (-1,173) | (-10,626) |
B | Nhà máy Đa Dâng 2 | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 23,459 | 86,937 | 19,892 | 63,079 | (-3,567) | (-23,858) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 20,502 | 77,936 | 18,320 | 59,493 | (-2,182) | (-18,443) |
C | Nhà máy Đa M'bri | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 32,619 | 140,045 | 42,702 | 112,886 | 10,083 | (-27,159) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 42,899 | 196,732 | 43,429 | 125,591 | 0,530 | (-71,141) |
D | Tổng các nhà máy | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 62,292 | 253,950 | 67,384 | 191,161 | 5,092 | (-62,789) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 71,870 | 316,357 | 69,045 | 216,147 | (-2,825) | (-100,210) |