Sản lượng điện thương phẩm và doanh thu phát điện tháng 04/2023 của Công ty Cổ phần Thuỷ điện miền Nam (SHP) như sau:
TT | Các chỉ tiêu | Đơn vị | Năm 2022 | Năm 2023 | Chênh lệch giữa 2023 và 2022 | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng 4 | Luỹ kế đến tháng 4 | Tháng 4 | Luỹ kế đến tháng 4 | Tháng 4 | Luỹ kế đến tháng 4 | |||
A | Nhà máy Đa Siat | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 4,526 | 14,324 | 1,481 | 8,123 | (-3,045) | (-6,201) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 7,091 | 24,324 | 4,036 | 18,565 | (-3,055) | (-5,759) |
B | Nhà máy Đa Dâng 2 | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 13,408 | 41,370 | 8,024 | 27,149 | (-5,384) | (-14,221) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 12,590 | 38,317 | 7,763 | 25,892 | (-7,827) | (-12,425) |
C | Nhà máy Đa M'bri | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 17,347 | 80,540 | 11,074 | 52,102 | (-6,273) | (-28,438) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 23,666 | 120,568 | 13,022 | 65,751 | (-10,644) | (-54,817) |
D | Tổng các nhà máy | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 35,281 | 136,234 | 20,579 | 87,374 | (-14,702) | (-48,860) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 43,347 | 183,233 | 24,821 | 110,208 | (-18,526) | (-73,025) |