Sản lượng điện thương phẩm và doanh thu phát điện tháng 10/2023 của Công ty Cổ phần Thuỷ điện miền Nam (SHP) như sau:
TT | Các chỉ tiêu | Đơn vị | Năm 2022 | Năm 2023 | Chênh lệch giữa 2023 và 2022 | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng 10 | Luỹ kế đến tháng 10 | Tháng 10 | Luỹ kế đến tháng 10 | Tháng 10 | Luỹ kế đến tháng 10 | |||
A | Nhà máy Đa Siat | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 9,408 | 63,845 | 9,462 | 51,818 | 0,054 | (-12,027) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 6,869 | 71,725 | 7,032 | 61,110 | 0,163 | (-10,615) |
B | Nhà máy Đa Dâng 2 | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 25,530 | 186,124 | 25,681 | 164,336 | 0,151 | (-21,788) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 22,162 | 156,568 | 21,556 | 136,979 | (-0,606) | (-19,589) |
C | Nhà máy Đa M'bri | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 45,077 | 324,140 | 55,945 | 331,150 | 10,868 | 7,010 |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 48,616 | 410,865 | 58,291 | 360,971 | 9,675 | (-49,894) |
D | Tổng các nhà máy | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 80,015 | 574,109 | 91,088 | 547,304 | 11,073 | (-26,805) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 77,647 | 639,176 | 86,879 | 559,060 | 9,232 | (-80,116) |