Sản lượng điện thương phẩm và doanh thu phát điện tháng 09/2023 của Công ty Cổ phần Thuỷ điện miền Nam (SHP) như sau:
TT | Các chỉ tiêu | Đơn vị | Năm 2022 | Năm 2023 | Chênh lệch giữa 2023 và 2022 | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng 9 | Luỹ kế đến tháng 9 | Tháng 9 | Luỹ kế đến tháng 9 | Tháng 9 | Luỹ kế đến tháng 9 | |||
A | Nhà máy Đa Siat | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 9,147 | 54,437 | 9,147 | 42,356 | 0 | (-12,081) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 7,715 | 64,856 | 7,741 | 54,078 | 0,026 | (-10,778) |
B | Nhà máy Đa Dâng 2 | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 25,118 | 160,594 | 25,109 | 138,655 | (-0,009) | (-21,939) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 20,229 | 134,424 | 18,354 | 115,423 | (-1,875) | (-19,001) |
C | Nhà máy Đa M'bri | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 47,660 | 279,063 | 54,424 | 275,205 | 6,764 | (-3,858) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 53,193 | 362,249 | 58,443 | 302,680 | 5,250 | (-59,569) |
D | Tổng các nhà máy | |||||||
1 | Sản lượng điện thương phẩm | Triệu Kwh | 81,925 | 494,094 | 88,680 | 456,216 | 6,755 | (-37,878) |
2 | Doanh thu phát điện | Tỷ đồng | 81,137 | 561,529 | 84,538 | 472,181 | 3,401 | (-89,348) |